Tấm pin năng lượng mặt trời Trina Solar 495W

Liên hệ

Pin Trina 495Wp Vertex là sản phẩm được sản xuất bởi hãng Trina với: Công suất 495Wp/ tấm Khối lượng: 26.3 kg/ tấm Kích thước tiêu chuẩn: 2176 × 1098 × 35 (mm) Trina Solar 495Wp Vertex hạn chế được những trở ngại trước đây đối với việc áp dụng năng lượng mặt trời trên mái nhà là tăng chi phí và thiếu mật độ năng lượng từ các tấm quang điện, nhưng những tiến bộ trong công nghệ sản xuất và công nghệ pin mặt trời đã giúp Trina Solar 495W vượt qua thách thức này.

  • Giao hàng nhanh Đà Nẵng chỉ trong 1 - 2 Giờ làm việc, ngoại tỉnh 1-4 ngày

  • Đổi trả sản phẩm trong vòng 7 ngày nếu có lỗi từ nhà sản xuất

  • Hotline tư vấn 9h-21h30 T2-T7 9h-17h30 Chủ Nhật 0905 330 220

Chia sẻ sản phẩm này:

Pin năng lượng mặt trời Trina 495Wp Vertex là dòng sản phẩm vượt trội với những cải tạo biến đổi tiên tiến hơn so với các dòng cùng loại.

Sự kết hợp của vết cắt không xâm lấn, bao bì tỷ trọng cao và công nghệ Multi-busbar, điện áp thấp cùng cải tiến trong công suất của từng tấm pin lên đến 35%, đó là chưa kể đến giá trị nổi bật trong việc giảm chi phí cân bằng hệ thống rõ rệt. 

Pin năng lượng mặt trời Trina 495Wp Vertex được sản xuất bởi chính thương hiệu cung cấp điện mặt trời và giải pháp năng lượng thông minh hàng đầu thế giới – Trina Solar.

1. Giới thiệu về thương hiệu Trina Solar

Thành lập từ 1998, có trụ sở tại Trung Quốc, Trina Solar mở rộng quy mô phát triển tính đến hiện tại đã có mặt ở hơn 100 quốc gia như: Singapore, Tokyo, Zurich, Dubai, Việt Nam…

Sự phát triển không ngừng, Trina cho thấy những bước tiến của mình trong ngành với liên tiếp các dự án nổi bật như:

  • Hợp đồng tổng thầu EPC
  • Hợp đồng kinh doanh và quản lý O&M, Energy IoT
  • Liên minh Phát triển Ngành Internet Năng lượng Trina
  • Top 500 Doanh nghiệp Tư nhân hàng đầu Trung Quốc
  • Top 500 Doanh nghiệp Năng lượng mới toàn cầu…và nhiều giải thưởng khác. 

2. Đặc điểm nổi bật của Trina Panel 495W

Có thể nói Trina 495Wp Vertex chính là một bước tiến rõ ràng nhất của thế hệ pin năng lượng mặt trời cùng loại khi hạn chế được hầu hết những trở ngại trước đây đối với việc áp dụng năng lượng mặt trời trên mái nhà là tăng chi phí và thiếu mật độ năng lượng từ các tấm quang điện, nhưng những tiến bộ trong công nghệ sản xuất và công nghệ pin mặt trời đã giúp Trina Solar 495W vượt qua thách thức này.

Công nghệ đa thanh nâng cao khả năng hấp thụ ánh sáng, công nghệ đóng gói mật độ dày được sử dụng để giảm không gian giữa mỗi tế bào quang điện và việc cắt không phá hủy được áp dụng để mỗi ô có các cạnh nhẵn.

Ngoài ra, các mô-đun dòng Vertex của Trina Solar đạt được mức tiết kiệm chi phí BOS thấp hơn tới 6,3% và LCOE thấp hơn 5,8%.

Bằng cách kết nối thêm 8 – 9 mô-đun trong một chuỗi duy nhất, mô-đun 495W Vertex của Trina Solar giúp tiết kiệm đáng kể chi phí BOS và giảm LCOE. Bên cạnh đó, với khả năng phát điện vượt trội, Vertex có thể tối đa hóa giá trị cho khách hàng bằng cách đảm bảo mức chỉ số LCOE tối thiểu.

Mô-đun dòng Vertex 550W cũng được thiết kế để chống chọi với các điều kiện thời tiết khác nhau bao gồm cả điều kiện nóng ẩm phổ biến tại các vùng của Việt Nam.

3. Các ứng dụng của Trina Panel 495W 

Pin năng lượng mặt trời Trina 495Wp Vertex là giải pháp phù hợp với các doanh nghiệp thương mại và công nghiệp.

Với khả năng tái tạo, vĩnh cửu và không bị cạn kiệt như nhiều nguồn năng lượng hóa thạch là than đá hay dầu mỏ… năng lượng mặt trời hoàn toàn tiết kiệm được nguồn chi phí cực lớn từ phí vận hành, bảo trì… Trina 495Wp Vertex có tính hấp thu tốt và mức tiêu thụ đạt tối đa giúp giảm thiểu lượng lớn chi phí sản xuất và giúp bảo vệ môi trường tốt hơn.

Ngoài ra, pin Trina 495Wp Vertex còn mang lại cho doanh nghiệp nguồn thu khổng lồ từ việc bán phần điện dư không sử dụng hết cho ngành điện.

4. Thông số kỹ thuật

Điện Đặc Điểm (STC) TSM-DEG18MC.20 (II) -485W TSM-DEG18MC.20 (II) -490W TSM-DEG18MC.20 (II) -495W
Công Suất tối đa-Pmax(W) 485 490 495
Điện áp tại Pmax-Vmp(V) 42.8 43.1 43.1
Hiện tại Pmax-Imp(A) 11.45 11.49 11.49
Mở Mạch Điện Áp-Voc(V) 51.1 51.3 51.3
Ngắn Mạch Hiện Tại-Isc(A) 12.05 12.09 12.09
Đun Hiệu Quả-ηm(%) 20.10% 20.30% 20.50%
Điện Đặc Điểm (NOCT) TSM-DEG18MC.20 (II) -485W TSM-DEG18MC.20 (II) -490W TSM-DEG18MC.20 (II) -495W
Công Suất tối đa-Pmax(W) 519 524 530
Điện áp tại Pmax-Vmp(V) 42.5 42.8 43.1
Hiện tại Pmax-Imp(A) 12.22 12.24 12.29
Mở Mạch Điện Áp-Voc(V) 50.9 51.1 51.3
Ngắn Mạch Hiện Tại-Isc(A) 12.85 12.89 12.94

 

Đặc Điểm nhiệt độ
Pmax Hệ Số Nhiệt Độ -0.35%/℃
VOC Hệ Số Nhiệt Độ -0.25%/℃
Isc Hệ Số Nhiệt Độ + 0.04%/℃
Nhiệt Độ hoạt động -40 ℃-85 ℃
Danh nghĩa Hoạt Động Di Động Nhiệt Độ (NOCT) 41 ± 3 ℃